Bảng giá xe Vinfast Tháng 7-2022 của VinFast Long Biên

Liên hệ 097.860.3333 để có giá tốt nhất!


VINFAST FADIL - GIẢM 100% PHÍ TRƯỚC BẠ

(3 KHÔNG: KHÔNG chi phí khấu hao + KHÔNG chi phí tài chính + KHÔNG lãi)

Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Fadil : 5 chỗ ngồi, Hộp số Vô cấp, CVT - Màn hình cảm ứng 7” - Động cơ xăng 1.4L DOHC - Công suất cực đại 98Hp/6,200 Vòng/phút - Dẫn động Cầu Trước

VinFast Fadil

Phiên bản xe Giá bán (đồng)
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Tiêu Chuẩn) 352,500,000
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Nâng Cao) 383,100,000
VinFast Fadil 1.4L (Bản Cao Cấp) 419,100,000

ĐẶT TRƯỚC LUX A2.0 - GIẢM 100% PHÍ TRƯỚC BẠ

(3 KHÔNG: KHÔNG chi phí khấu hao + KHÔNG chi phí tài chính + KHÔNG lãi)

Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Lux A2.0 : 5 chỗ ngồi, Hộp số tự động 8 cấp - Màn hình cảm ứng 10"4 cao cấp - Động cơ xăng 2.0L DOHC - Công suất cực đại 228/5,000-6,000 Hp/rpm - Dẫn động Cầu Sau

VinFast Lux A2.0

Phiên bản xe Giá bán (đồng)
Vinfast Lux A2.0 Sedan 2.0L (Bản Tiêu Chuẩn) 881,695,000
Vinfast Lux A2.0 Sedan 2.0L (Bản Cao Cấp) 948,575,000
Vinfast Lux A2.0 Bản cao cấp - Da Nappa Be hoặc Nâu/Đen 1,074,450,000

ĐẶT TRƯỚC LUX SA2.0 - GIẢM 100% PHÍ TRƯỚC BẠ

(3 KHÔNG: KHÔNG chi phí khấu hao + KHÔNG chi phí tài chính + KHÔNG lãi)

Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế - VinFast Lux SA2.0 : 7 chỗ ngồi, Tự động 8 cấp - Màn hình cảm ứng 10"4 cao cấp - Động cơ xăng 2.0L DOHC - Công suất cực đại 228Hp/5,000-6,000 Hp/rpm - Cầu Sau/Hai Cầu

VinFast Lux SA2.0

Phiên bản xe Giá bán (đồng)
Vinfast Lux SA2.0 (Bản Tiêu Chuẩn) 1,160,965,000
Vinfast Lux SA2.0 (Bản Nâng Cao) 1,258,704,000
Vinfast Lux SA2.0 (Bản Cao Cấp) - Da Nappa Be hoặc Nâu/Đen 1,423,134,000

Top

   (0)